Mô tả
Cần biết giá xe tải 4 chân tải 18 tấn Thaco Auman C300B(8×4) liên hệ HL 0963341803
Thaco Auman C300B(8×4) tải 18 tấn được trang bị động cơ WP10.340E32 công suất 340Ps. Đây là dòng động cơ được nghiên cứu, phát triển bởi Trung tâm liên kết nghiên cứu & thực nghiệm ALV – Áo và Tập đoàn Bosch – Đức vốn có truyền thống về thiết kế hệ thống nhiên liệu nổi tiếng trên thế giới, với ưu điểm vượt trội: mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi trường, đặc biệt là tuổi thọ cao, đáp ứng tốt các điều kiện vận hành khắc nghiệt. Khung gầm, chassis được chế tạo từ thép cường lực kết cấu vững chắc, có khả năng chịu tải cao, đồng thời có khối lượng nhẹ, góp phần giảm trọng lượng bản thân xe, tiết kiệm nhiên liệu.
Thaco Auman C300B tải 18 tấn được trang bị cầu Steyer – Áo (cầu láp 1 cấp) mạnh mẽ, an toàn, chịu tải tốt. Cầu lớn, khả năng chịu tải 13 tấn mỗi cầu, tuổi thọ cao, đảm bảo an toàn khi vận hành với tải trọng lớn. Cơ cấu cắt và khóa vi sai giữa 2 cầu chủ động giúp xe vận hành tốt trên đường đèo dốc hay lầy lội, nhất là khi tải trọng lớn, đồng thời tiết kiệm nhiên liệu. Bên cạnh đó, hệ thống nhíp dày kết hợp với hệ thống balance (cân bằng) tăng khả năng chịu tải cho sản phẩm.
Để đáp ứng điều kiện vận chuyển đường dài liên tục với tải trọng lớn, Thaco AumanC300B(8×4) được tối ưu hóa hệ thống truyền động, đảm bảo các tiêu chí: an toàn cao và vận hành ổn định trên mọi địa hình. Hệ thống phanh khí nén tác động 2 dòng kết hợp phanh tay lò xo tích năng (lốc kê) và phanh khí xả với hiệu quả phanh cao, đảm bảo an toàn khi đổ đèo. Hộp số Fast Gear – Mỹ (cơ cấu 12 số tiến – 2 số lùi) phù hợp để vận hành trên nhiều địa hình khác nhau. Ly hợp điều khiển thủy lực, trợ lực khí nén giúp lái xe vào số nhẹ nhàng, chính xác.
Để phù hợp với điều kiện sử dụng tại Việt Nam, thùng xe Thaco Auman C300B trọng tải 18 tấn được THACO nội địa hóa. Thùng có kết cấu 5 trụ 4 bửng, được đóng trên dây chuyền công nghệ tiên tiến của Hàn Quốc, tất cả các chi tiết đều được sơn nhúng tĩnh điện ED 5 lớp, với các vật liệu đa dạng như inox, nhôm, tôn kẽm, tôn đen,… đáp ứng nhu cầu của khách hàng và phù hợp với các quy định hiện hành về kích thước, tải trọng.
Cabin Thaco Auman C300B được thiết kế theo tiêu chuẩn châu Âu với những đặc tính ưu việt về chức năng, sự tiện nghi, thoải mái. Không gian cabin rộng rãi, nội thất sang trọng, đầy đủ các trang thiết bị tiện nghi, có giường ngủ cho lái xe khi vận hành đường dài.
Với cấu hình phù hợp với các quy định mới về vận tải đường bộ, đáp ứng điều kiện vận hành khắc nghiệt và nhu cầu sử dụng của khách hàng, giá hợp lý, khả năng khai thác cao, xe tải Thaco Auman C300B sẽ là bạn đồng hành tin cậy, an toàn và năng động, đem lại hiệu quả đầu tư cao cho các doanh nghiệp vận tải đường dài tải trọng lớn.
Ngoại thất xe tải 4 chân Auman C300B(8×4)
Nội thất xe tải 18 tấn Thaco Auman C300B
Kết cấu động cơ của Thaco Auman C300B(8×4)
Thông số kỹ thuật xe tải 4 chân tải 18 tấn Thaco Auman C300B(8×4)
STT |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ TRANG THIẾT BỊ |
THACO AUMAN C300B |
|
1 |
ĐỘNG CƠ WEICHAI (Công nghệ Áo) | ||
Kiểu |
WP10.340E32 |
||
Loại |
Diesel, 4 kỳ, 6 xilanh, tăng áp, làm mát bằng nước, làm mát bằng khí nạp |
||
Dung tích xi lanh | cc |
9726 |
|
Đường kính x Hành trình piston | mm |
126 x 130 |
|
Công suất cực đại/Tốc độ quay | Ps/rpm |
340 / 2200 |
|
Môment xoắn cực đại/Tốc độ quay | N.m/rpm |
1250 / 1400 ~ 1600 |
|
Cầu sau |
-Cầu láp 13 tấn, tỷ số truyền 4.444 |
||
2 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||
Ly hợp |
01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
||
Số tay |
Fast (Mỹ) 12 số tiến, 2 số lùi (2 cấp) |
||
Tỷ số truyền hộp số chính |
i1=12.10 / i2=9.42 / i3=7.32 / i4=5.71 / i5=4.46 / i6=3.48 / i7=2.71 / i8=2.21 / i9=1.64 / i10=1.28 / i11=1.00 / i12=0.78 / R1=11.56 / R2=2.59 |
||
Tỷ số truyền cuối |
– |
||
3 |
HỆ THỐNG LÁI |
Trục vít êcu bi, trợ lực thủy lực |
|
4 |
HỆ THỐNG PHANH |
Phanh khí nén, tác động 2 dòng, cơ cấu phanh loại tang trống, phanh tay lốc kê |
|
5 |
HỆ THỐNG TREO | ||
Trước |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
||
Sau |
Phụ thuộc, nhíp lá |
||
6 |
LỐP XE | ||
Hiệu |
– |
||
Trước/Sau |
11.00R20 |
||
7 |
KÍCH THƯỚC | ||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm |
11950 x 2500 x 3560 |
|
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) | mm |
9500 x 2380 x 2150 |
|
Kích thước chassic (Dày x R x C) | mm |
(8+4) x 80 x 280 |
|
Vệt bánh trước | mm |
1954 |
|
Vệt bánh sau | mm |
1860 |
|
Chiều dài cơ sở | mm |
1800 + 5100 + 1350 |
|
Khoảng sáng gầm xe | mm |
270 |
|
8 |
TRỌNG LƯỢNG | ||
Trọng lượng không tải | kg |
11810 |
|
Tải trọng | kg |
17995 |
|
Trọng lượng toàn bộ | kg |
30000 |
|
Số chỗ ngồi | Chỗ |
03 |
|
9 |
ĐẶC TÍNH | ||
Khả năng leo dốc | % |
36 |
|
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m |
11,57 |
|
Tốc độ tối đa | Km/h |
90 |
|
Dung tích thùng nhiên liệu | lít |
380 (hợp kim nhôm) |