Mô tả
Xe tải 5 tấn Thaco M4-600
là dòng xe tải mới nhất của Trường Hải ô tô, Xe M4-600 được trang bị động cơ Cummins đã được kiểm chứng chất lượng trên xe Auman C160. Động cơ nhập khẩu từ Mỹ, là động cơ điện cùng hệ thống Common Rail và hệ thống xử lý khí thải EGR giúp xe đạt Momen đầu vào lên tới 500N.m.
Với giá thành không hề rẻ, Xe được trang bị nội ngoại thất hiện đại.
Ngoại thất xe tải 5 tấn M4-600:
Mặt trước cabin: Mặt ca lăng thiết kế 3 tầng mạnh mẽ, diện tích mặt ca lăng lớn giúp tản nhiệt tốt khoang động cơ. Mặt được trang bị đèn Halogen bao quanh bởi hệ thống đèn Led tăng tính thẩm mỹ của xe.
Kính chắn gió 3 lớp có khả năng chịu va đập tốt. Dầm chữ I có thanh cân bằng cả trước và sau tăng khả năng chống lật xe.
Chassis thiết kế mới, cập nhật công nghệ tiên tiến nhất hiện nay; được cán nóng nên ứng suất phân bố đều, vật liệu bằng thép hợp kim cường độ cao, kết cấu vững chắc tăng khả năng chịu tải, có tính ổn định cao.
Thùng xe được trang bị đèn kích thước bao quanh: Đuôi xe được trang bị bộ cảm biến lùi và Camera lùi giúp xe lùi xe an toàn ban đêm và các khu vực hẹp.
Xe được trang bị hệ thống phanh an toàn ABS và phanh điện từ giúp đổ đèo an toàn.
Nội thất trên xe tải M4-600 trọng tải 5 tấn:
Ghế được bọc da toàn bộ, Cabin rộng rãi.
Đồng hồ táp lô thiết kế hiện đại, thẩm mỹ, trang bị màn hình LCD hiển thị đa thông tin: thời gian, nhiệt độ nước làm mát, số km đã chạy, điện áp bình điện, mức tiêu thụ nhiên liệu tức thời/ trung bình…. cabin sử dụng màn hình cảm ứng LCD 7 inch, kết nối Bluetooth, có định vị GPS, hiển thị hình ảnh camera lùi, khe cắm thẻ nhớ, USB
Xe được trang bị điều hòa 2 chiều, Đèn cos có thể điểu chỉnh góc chiếu sang, tăng khả năng quan sát. Xe có Remote theo kèm.
Thông số kỹ thuật xe tải Thaco M4-600:
STT | THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ TRANG THIẾT BỊ | THACO OLLIN500.E4 | |
1 | ĐỘNG CƠ | ||
Kiểu | ISF3.8S4R154 | ||
Loại động cơ | Diesel, 04 kỳ,04 xilanh thẳng hàng turbo tăng áp, tăng áp. Hệ thống kim phun điện tử Commanrail. | ||
Dung tích xi lanh | cc | 3760 | |
Công suất cực đại/Tốc độ quay | Ps/rpm | 115 / 2600 | |
Mô men xoắn cực đại | N.m/rpm | 500 / 1200-1900 | |
2 | HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||
Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén | ||
Số tay | 6 số tiến,1 số lùi | ||
Tỷ số truyền hộp số chính | i_h1=6,198; i_h2=3,287; i_h3=2,025; i_h4=1,371; i_h5=1,000; i_h6=0,78;
i_(R )=4,50 |
||
3 | HỆ THỐNG LÁI | ||
Kiểu hệ thống lái | Trục vít êcu bi, trợ lực thuỷ lực | ||
4 | HỆ THỐNG PHANH | ||
Hệ thống phanh | Khí nóng 2 dòng, cơ cấu phanh loại tang trống | ||
5 | HỆ THỐNG TREO | ||
Hệ thống treo | Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực | |
sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực | ||
6 | LỐP VÀ MÂM | ||
Hiệu | – | ||
Thông số lốp | Trước/sau | 7.50-16 | |
7 | KÍCH THƯỚC | ||
Kích thước tổng thể (D x R x C) | mm | 6250 x 2220 x 3070 | |
Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C) | mm | 4350 x 2100 x 1970 | |
Chiều dài cơ sở | mm | 3360 | |
Vệt bánh xe | Trước/sau | 1730 / 1615 | |
8 | TRỌNG LƯỢNG | ||
Trọng lượng bản thân | kg | 3500 | |
Tải trọng cho phép | kg | 4800 | |
Trọng lượng toàn bộ | kg | 8495 | |
Số chỗ ngồi | Chỗ | 03 | |
9 | ĐẶC TÍNH | ||
Khả năng leo dốc | % | 30 | |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất | m | 7,4 | |
Tốc độ tối đa | Km/h | 100 | |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 120 |