Mô tả
Giá xe Ollin500 2022, mua bán xe Ollin 5 tấn mới 2022, Giá xe Ollin 5 tấn 2022 thùng mui bạt.
Để phù hợp với chủ trương của nhà nước cũng như thân thiện với môi trường. 2022 Thaco đã cho ra mắt sản phẩm New Ollin500 máy điện được coi là sản phẩm thay thế cho dòng xe Ollin500B máy cơ 2017.
Ngoại thất xe Thaco Ollin500 trọng tải 4,9 tấn:
Với động cơ hoàn toàn mới Ollin500 được tích hợp hệ thống kim phun điện tử Commanrail, giúp kim phun phun chính xác hơn, tiết kiệm nhiên liệu cũng như tăng hiệu suất của động cơ, giúp máy phát ra công suất khoẻ hơn.
Không những vậy Thaco Ollin500 được trang bị hệ thống xử lý khí xả 3 thành phần, giúp giảm thiểu khí thải NOx, CO, H2 có hại ra ngoài môi trường thành khí N2, CO2 và H20.
Là kết quả của quá trình nghiên cứu nhằm tạo ra những sản phẩm chất lượng hơn, kinh tế hơn, phù hợp hơn với điều kiện sử dụng tại Việt Nam, THACO đem đến cho khách hàng dòng sản phẩm xe tải trung Thaco Ollin (tải trọng từ 1,98 – 8T) với nhiều ưu điểm vượt trội: linh kiện đồng bộ, chất lượng ổn định, công năng phù hợp với điều kiện sử dụng tại Việt Nam, giá cạnh tranh.
Công nghệ tiên tiến, động cơ mạnh mẽ.
Thaco Ollin là sản phẩm của sự kết hợp các công nghệ sản xuất xe tải tiên tiến trên thế giới để tạo ra một sản phẩm nhiều tính năng ưu việt, đặc biệt là tối ưu hóa hệ thống động cơ, khung gầm, thân xe, tăng độ bền và khả năng chịu tải, đáp ứng tối đa nhu cầu sử dụng. Sản phẩm được THACO lắp ráp trên dây chuyền công nghệ hiện đại của Hàn Quốc với sự kiểm định nghiêm ngặt của đối tác chuyển giao công nghệ.
So với các sản phẩm cùng phân khúc, Thaco Ollin vận hành mạnh mẽ hơn với động cơ Yangchai của Tập đoàn Weichai – tập đoàn đứng đầu về sản xuất động cơ diesel tại Trung Quốc và trên thế giới. Sự nghiên cứu, kết hợp các kỹ thuật công nghệ của Áo đã đem đến cho động cơ Weichai nhiều ưu điểm: mạnh mẽ, bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi trường. Sử dụng công nghệ Weichai, động cơ được tăng sức mạnh lên 14,8%, tốc độ tăng 15,6%, đồng thời khả năng leo dốc được nâng lên đáng kể so với động cơ cùng công suất. Riêng Thaco Ollin700/800 sử dụng động cơ Yuchai với công suất và mô-men xoắn lớn hơn, đảm bảo khả năng chịu tải cao, vận hành ổn định, bền bỉ, phù hợp với cung đường trung bình và đường dài.
Với động cơ được trang bị turbor tăng áp, có hệ thống làm mát khí nạp, Thaco Ollin không chỉ vận hành mạnh mẽ mà còn tăng tốc nhanh, rất phù hợp khi chạy trên đường cao tốc. Động cơ Weichai còn đem đến cho Thaco Ollin những ưu điểm khá lớn là tiêu hao nhiên liệu thấp và thân thiện với môi trường với tiêu chuẩn khí thải Euro II.
Linh kiện đồng bộ, khung sườn chịu tải cao
Chất lượng Thaco Ollin hơn hẳn các sản phẩm cùng phân khúc trên thị trường bởi linh kiện lắp ráp đồng bộ. Vì vậy, khi đầu tư vào sản phẩm, khách hàng sẽ yên tâm khai thác tối đa khả năng tải trọng và vận hành của xe mà không lo ngại tốn kém nhiều chi phí sửa chữa. Đặc biệt, với việc sử dụng công nghệ khung xe tải nặng để tối ưu hóa hệ thống treo và sử dụng thép cường lực, kết cấu vững chắc, khung gầm được tăng độ bền và tăng khả năng tải trọng đến 52%. Bên cạnh đó, trục sau lớn, chịu tải tốt, giúp chủ đầu tư khai thác tối đa khả năng vận tải, tăng hiệu quả kinh tế.
An toàn, phù hợp với mọi địa hình
Một trong những ưu điểm vượt trội của Thaco Ollin là đáp ứng tốt các yêu cầu về độ an toàn cao đối với xe tải, nhất là khi vận hành đường dài với tải trọng cao. Hệ thống phanh có 4 van bảo vệ, đảm bảo an toàn và đạt hiệu suất phanh cao như đối với xe tải nặng. Bộ điều hòa lực phanh theo tải trọng giúp phanh hiệu quả hơn khi xe có tải nhờ tác dụng tránh cho các bánh xe sau bị bó cứng và gây trượt lết bánh xe khi phanh ngặt. Vì vậy, Thaco Ollin có thể vận hành an toàn ở tốc độ cao khi tải trọng lớn. Sản phẩm rất phù hợp khi chạy trên đường cao tốc cũng như vận hành êm trên những cung đường xấu.
Thùng xe được nội địa hóa, phù hợp với nhu cầu sử dụng
Để phù hợp với điều kiện sử dụng tại Việt Nam, THACO đã cải tiến, nội địa hóa, gia tăng đáng kể độ bền và khả năng chịu tải của thùng xe. Thùng được đóng trên dây chuyền công nghệ tiên tiến của Hàn Quốc, các chi tiết được hoàn thiện bởi các thiết bị gia công cơ khí điều khiển tự động, đạt độ chính xác và độ bền cao. Thùng lửng mở được 3 phía, thuận tiện cho việc bốc dỡ hàng hoá; sàn thùng bằng thép chấn sóng định hình, độ bền cao. Đặc biệt, công nghệ sơn tĩnh điện của Hàn Quốc cho bề mặt thùng độ bóng, độ bền cao hơn rất nhiều so với quy trình sơn thông thường. Thùng khá phong phú về chủng loại, ngoài thùng lửng theo xe còn có thùng mui bạt, thùng kín với các vật liệu đa dạng như inox, nhôm, tôn kẽm, tôn đen,… đáp ứng tối đa nhu cầu sử dụng của khách hàng.
Nội thất xe tải 5 tấn Thaco Ollin500 2022:
Xe Thaco Ollin500 2022 sử dụng hộp số 6 cấp, thuận tiện cho nhiều cung đường.
Từ ngoại hình đến nội thất, Thaco Ollin tự tin với vẻ đẹp khỏe mạnh, hiện đại. Mẫu mã cabin dạng khí động học giúp giảm lực cản gió và tiết kiệm nhiên liệu. Nội thất thiết kế kiểu châu Âu sang trọng, tiện nghi, mang lại cho Thaco Ollin một phong cách mới, rất khác biệt so với các dòng xe cùng phân khúc.
Vô lăng mới bọc da cao cấp.
Tự tin về chất lượng sản phẩm, Thaco đem đến cho Thaco Ollin chế độ bảo hành 3 năm/100.000km – đây là mức bảo hành cao nhất đối với các dòng xe cùng phân khúc trên thị trường Việt Nam hiện nay.
Đáp ứng được nhiều tiêu chí: chất lượng ổn định, công năng phù hợp với điều kiện sử dụng tại Việt Nam, giá cả cạnh tranh, Thaco Ollin là bạn đồng hành tin cậy đem lại hiệu quả kinh tế cao cho các nhà đầu tư là cá nhân, doanh nghiệp kinh doanh vận tải, vật liệu xây dựng, phân phối hàng lương thực, thực phẩm, hàng tiêu dùng,… trên các tuyến đường liên tỉnh.
Thông số kỹ thuật Xe tải Thaco Ollin500:
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI THACO OLLIN500
STT | THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ TRANG THIẾT BỊ | THACO OLLIN500 | |
1 | ĐỘNG CƠ | ||
Kiểu | YZ4DA2-40 | ||
Loại động cơ | Diesel, 04 kỳ,04 xilanh thẳng hàng turbo tăng áp, làm mát bằng nước, làm mát bằng khí nạp. Hệ thống kim phun điện tử Commanrail. | ||
Dung tích xi lanh | cc | 3660 | |
Đường kính x Hành trình piston | mm | 102 x 105 | |
Công suất cực đại/Tốc độ quay | Ps/rpm | 114 / 2900 | |
Mô men xoắn cực đại | N.m/rpm | 310 / 1600 | |
2 | HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||
Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén | ||
Số tay | 5 số tiến,1 số lùi | ||
Tỷ số truyền hộp số chính | ih1= 4,766 / ih2=2,496 / ih3=1,429 / ih4=1,000 / ih5=0,728 / iR=4,774 | ||
Tỷ số truyền cuối | – | ||
3 | HỆ THỐNG LÁI | ||
Kiểu hệ thống lái | Trục vít êcu bi, trợ lực thuỷ lực | ||
4 | HỆ THỐNG PHANH | ||
Hệ thống phanh | Khí nóng 2 dòng, cơ cấu phanh loại tang trống | ||
5 | HỆ THỐNG TREO | ||
Hệ thống treo | Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực | |
sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực | ||
6 | LỐP VÀ MÂM | ||
Hiệu | – | ||
Thông số lốp | Trước/sau | 7.50-16 | |
7 | KÍCH THƯỚC | ||
Kích thước tổng thể (D x R x C) | mm | 6260 x 2140 x 3065 | |
Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C) | mm | 4350 x 2020 x 1970 | |
Chiều dài cơ sở | mm | 3360 | |
Vệt bánh xe | Trước/sau | 1730 / 1590 | |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 210 | |
8 | TRỌNG LƯỢNG | ||
Trọng lượng bản thân | kg | 3400 | |
Tải trọng cho phép | kg | 4900 | |
Trọng lượng toàn bộ | kg | 7495 | |
Số chỗ ngồi | Chỗ | 03 | |
9 | ĐẶC TÍNH | ||
Khả năng leo dốc | % | 30 | |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất | m | 7,4 | |
Tốc độ tối đa | Km/h | 100 | |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 90 |